Top 60 Hệ_số_Elo_bóng_đá_thế_giới

Bảng xếp hạng hiện tại, theo hệ số Elo ngày 17 tháng 11 năm 2015 trên Trang web của World Football Elo Ratings.

Hạng FIFA tính theo bảng xếp hạng tháng 11 năm 2015.[2]

Hạng EloQuốc giaĐiểmLiên đoànHạng FIFA
1 Đức2046UEFA2
2 Brasil2012CONMEBOL8
3 Argentina2006CONMEBOL3
4 Tây Ban Nha1982UEFA6
5 Chile1954CONMEBOL5
6 Colombia1935CONMEBOL7
7 Anh1934UEFA9
8 Pháp1931UEFA24
9 Uruguay1927CONMEBOL12
10 Bỉ1903UEFA1
11 Bồ Đào Nha1896UEFA4
12 Ecuador1894CONMEBOL21
13 México1890CONCACAF24
14 Hà Lan1876UEFA16
15 Ý1849UEFA13
16 Ukraina1792UEFA28
17 Croatia1791UEFA19
18 Thụy Sĩ1783UEFA11
19 Hàn Quốc1778AFC48
 Thổ Nhĩ Kỳ1778UEFA18
21 Áo1776UEFA10
22 Costa Rica1775CONCACAF40
23 Peru1768CONMEBOL57
24 Ba Lan1750UEFA38
 Nga1750UEFA23
26 Cộng hòa Ireland1747UEFA42
27 Thụy Điển1741UEFA45
28 Hoa Kỳ1740CONCACAF33
29 Cộng hòa Séc1739UEFA17
30 Nhật Bản1737AFC50

Hạng EloQuốc giaĐiểmLiên đoànHạng FIFA
31 Bờ Biển Ngà1733CAF22
32 România1732UEFA14
33 Slovakia1719UEFA27
34 Iran1714AFC43
35 Paraguay1709CONMEBOL47
36 Đan Mạch1705UEFA35
37 Bosna và Hercegovina1701UEFA20
38 Serbia1700UEFA49
39 Úc1691AFC60
40 Scotland1674UEFA44
41 Hungary1670UEFA33
42 Panama1665CONCACAF65
43 Algérie1660CAF26
44 Sénégal1650CAF39
45 Wales1647UEFA15
46 Iceland1645UEFA31
47 Ghana1640CAF30
48 Uzbekistan1639AFC71
49 Nigeria1626CAF59
50 Ai Cập1625CAF57
51 UAE1615AFC67
52 Cameroon1605CAF51
53 Trinidad và Tobago1604CONCACAF54
54 Bolivia1603CONMEBOL77
55 Na Uy1600UEFA46
56 Slovenia1594UEFA64
57 Hy Lạp1586UEFA37
58 Venezuela1580CONMEBOL83
59 Phần Lan1577UEFA56
60 Albania1574UEFA36